Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐH Quốc gia TPHCM đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 dự kiến.
Bạn đang xem: Ho chi minh city university of social sciences and humanities
Thông tin chi tiết xem ngay tại bài viết dưới đây.
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
(Dựa theo Thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2022 của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh)
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2022 như sau:
Mã ngành: 7140101Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, C01, D01 |
Mã ngành: 7140114Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7220201Chỉ tiêu: 210Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Ngành Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220201_CLCChỉ tiêu: 130Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh hệ số 2) |
Mã ngành: 7220202Chỉ tiêu: 65Tổ hợp xét tuyển: D01, D02 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Mã ngành: 7220203Chỉ tiêu: 85Tổ hợp xét tuyển: D01, D03 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Mã ngành: 7220204Chỉ tiêu: 145Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220204_CLCChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Ngành Ngôn ngữ ĐứcMã ngành: 7220205Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: D01, D05 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Ngành Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220205Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: D01, D05 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Ngành Ngôn ngữ Tây Ban NhaMã ngành: 7220206Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D05 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Ngành Ngôn ngữ ItaliaMã ngành: 7220208Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D05 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Mã ngành: 7229001Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7229009Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Ngành Lịch sửMã ngành: 7229010Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 (Lịch sử hệ số 2) |
Ngành Ngôn ngữ họcMã ngành: 7229020Chỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 (Văn hệ số 2) |
Ngành Văn họcMã ngành: 7229030Chỉ tiêu: 135Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 (Văn hệ số 2) |
Mã ngành: 7229040Chỉ tiêu: 87Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7310206Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: D01, D14 |
Ngành Quan hệ quốc tế (Chất lượng cao)Mã ngành: 7310206_CLCChỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: D01, D14 |
Mã ngành: 7310301Chỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D14 |
Ngành Nhân họcMã ngành: 7310302Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7310401Chỉ tiêu: 125Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7310403Chỉ tiêu: 54Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D01, D14 |
Mã ngành: 7310501Chỉ tiêu: 95Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15 (khối C00, D15 Địa lý hệ số 2) |
Mã ngành: 7310608Chỉ tiêu: 178Tổ hợp xét tuyển: D01, D04, D14 |
Mã ngành: 7310613Chỉ tiêu: 95Tổ hợp xét tuyển: D01, D06, D14 (Tiếng Nhật hệ số 2) |
Ngành Nhật Bản học (Chất lượng cao)Mã ngành: 7310613_CLCChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: D01, D06, D14 (tiếng Nhật hệ số 2) |
Mã ngành: 7310614Chỉ tiêu: 145Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, DD2, DH5 (Tiếng Hàn hệ số 2) |
Mã ngành: 7320101Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Ngành Báo chí (Chất lượng cao)Mã ngành: 7320101_CLCChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7320104Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7320201Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7320205Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7320303Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7340406Chỉ tiêu: 65Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7310630Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Ngành Việt Nam họcMã ngành: 7310630_NNChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: Xét kết quả thi năng lực tiếng Việt |
Ngành Đô thị họcMã ngành: 7580112Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14 |
Mã ngành: 776010Chỉ tiêu: 90Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7810103Chỉ tiêu: 115Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chất lượng cao)Mã ngành: 7810103_CLCChỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM năm 2022 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)Khối A01 (Toán, Lý, Anh)Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)Khối C00 (Văn, Sử, Địa)Khối C01 (Văn, Toán, Lý)Khối D01 (Văn, Toán, Anh)Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)Khối D05 (Văn, Toán, tiếng Đức)Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)Khối D14 (Văn, Sử, Anh)Khối D15 (Văn, Địa, Anh)3, Phương thức tuyển sinh (Dự kiến)
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM dự kiến xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳngChỉ tiêu: 1-5%
Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐTƯu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022 theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG HCMChỉ tiêu: 15 – 20%
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Chỉ tiêu: 45 – 70%
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022Chỉ tiêu: 35 – 50%
Phương thức 5: Phương thức khácChỉ tiêu: 1 – 5%
Bao gồm:
Ưu tiên các thí sinh tốt nghiệp theo chương trình THPT nước ngoàiƯu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.Xét tuyển thí sinh đạt thành tích cao trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao… Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chứcChỉ tiêu: 3 – 10%
Ngoài ra thí sinh đăng ký các ngành thuộc chương trình liên kết 2 + 2 có xét học bạ kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Trên đây là một số thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2022 của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM. Các thông tin chi tiết về điều kiện, thời gian, hình thức, địa điểm đăng ký xét tuyển chi tiết sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ trường.
HỌC PHÍ
Học phí Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2021 dự kiến như sau:
Chương trình đại trà: 204.000 đồng/tín chỉChương trình chất lượng cao: 36.000.000 đồng/năm họcLộ trình tăng học phí hệ đại trà không quá 10%/năm và hệ chất lượng cao không tăng học phí trong cả khóa học.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM
Ngành học | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Đào tạo tại cơ sở chính TPHCM | ||||
Giáo dục học | C00 | 19 | 22.15 | 23.2 |
B00 | 19 | 21.25 | 22.6 | |
C01 | 19 | 22.15 | 22.6 | |
D01 | 19 | 21.25 | 23.0 | |
Quản lý giáo dục | 21.0 | |||
Ngôn ngữ Anh | 25 | 26.17 | 27.2 | |
Ngôn ngữ Nga | 19.8 | 20 | 23.95 | |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 21.7 | 23.2 | 25.5 |
D03 | 21.7 | 22.75 | 25.1 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 23.6 | 25.2 | 27 |
D04 | 26.8 | |||
Ngôn ngữ Đức | D01 | 22.5 | 23 | 25.6 |
D05 | 20.25 | 22 | 24.0 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 21.9 | 22.5 | 25.3 | |
Ngôn ngữ Italia | 20 | 21.5 | 24.5 | |
Triết học | A01 | 19.5 | 21.25 | 23.4 |
C00 | 19.5 | 21.75 | 23.7 | |
D01 | 19.5 | 21.25 | 23.4 | |
D14 | 19.5 | 21.25 | 23.4 | |
Lịch sử | C00 | 21.3 | 22.5 | 24.1 |
D01 | 21.3 | 22 | 24.0 | |
D14 | 21.3 | 22 | 24.0 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 21.7 | 24.3 | 25.2 |
D01 | 21.7 | 23.5 | 25.0 | |
D14 | 21.7 | 23.5 | 25.0 | |
Văn học | C00 | 21.3 | 24.65 | 25.8 |
D01 | 21.3 | 24.15 | 25.6 | |
D14 | 21.3 | 24.15 | 25.6 | |
Văn hóa học | C00 | 23 | 25.6 | 25.7 |
D01 | 23 | 24.75 | 25.6 | |
D14 | 23 | 24.75 | 25.6 | |
Quan hệ quốc tế | D01 | 24.3 | 25.6 | 26.7 |
D14 | 24.3 | 26 | 26.9 | |
Xã hội học | A00 | 22 | 24 | 25.2 |
C00 | 22 | 25 | 25.6 | |
D01 | 22 | 24 | 25.2 | |
D14 | 22 | 24 | 25.2 | |
Nhân học | C00 | 20.3 | 22.25 | 24.7 |
D01 | 20.3 | 21.75 | 24.3 | |
D14 | 20.3 | 21.75 | 24.5 | |
Tâm lý học | C00 | 23.78 | 26.6 | 26.6 |
B00 | 23.78 | 25.9 | 26.2 | |
D01 | 23.5 | 25.9 | 26.3 | |
D14 | 23.5 | 25.9 | 26.6 | |
Tâm lý học giáo dục | B00 | 21.1 | 21.1 | |
B08, D01, D14 | 21.2 | 21.2 | ||
Địa lý học | A01 | 21.1 | 22.25 | 24.0 |
C00 | 21.1 | 22.75 | 24.5 | |
D01 | 21.1 | 22.25 | 24.0 | |
D15 | 21.1 | 22.25 | 24.0 | |
Đông phương học | D01 | 22.85 | 24.65 | 25.8 |
D04 | 22.85 | 24.45 | 25.6 | |
D14 | 22.85 | 24.45 | 25.8 | |
Nhật Bản học | D01 | 23.61 | 25.65 | 26.0 |
D06 | 23.61 | 25.2 | 25.9 | |
D14 | 23.61 | 25.2 | 26.1 | |
Hàn Quốc học | D01 | 23.45 | 25.2 | 26.25 |
D14 | 26.45 | |||
DD2 | 26.0 | |||
DH5 | 26.0 | |||
Báo chí | C00 | 24.7 | 27.5 | 27.8 |
D01 | 24.1 | 26.15 | 27.1 | |
D14 | 24.1 | 26.15 | 27.2 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 24.3 | 27 | 27.7 |
D14 | 24.3 | 26.25 | 27.9 | |
D15 | 26.25 | 27.9 | ||
Thông tin – thư viện | A01 | 19.5 | 21 | 23.0 |
C00 | 19.5 | 21.25 | 23.6 | |
D01 | 19.5 | 21 | 23.0 | |
D14 | 19.5 | 21 | 23.0 | |
Quản lý thông tin | A01 | 21 | 23.75 | 25.5 |
C00 | 21 | 25.4 | 26.0 | |
D01 | 21 | 23.75 | 25.5 | |
D14 | 21 | 23.75 | 25.5 | |
Lưu trữ học | C00 | 20.5 | 24.25 | 24.8 |
D01 | 20.5 | 22.75 | 24.2 | |
D14 | 20.5 | 22.75 | 24.2 | |
Quản trị văn phòng | C00 | 26.9 | 26.9 | |
D01, D14 | 26.2 | 26.2 | ||
Việt Nam học | C00 | 24.5 | ||
D01 | 23.5 | |||
D14 | 23.5 | |||
D15 | 23.5 | |||
Đô thị học | A01 | 20.2 | 22.1 | 23.5 |
C00 | 20.2 | 23.1 | 23.7 | |
D01 | 20.2 | 22.1 | 23.5 | |
D14 | 20.2 | 22.1 | 23.5 | |
Công tác xã hội | C00 | 20.8 | 22.8 | 24.3 |
D01 | 20 | 22 | 24.0 | |
D14 | 20 | 22 | 24.0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25.5 | 27.3 | 27.0 |
D01 | 24.5 | 26.25 | 26.6 | |
D14 | 24.5 | 26.25 | 26.8 | |
Tôn giáo học | C00 | 21.5 | 21.7 | |
D01 | 21 | 21.4 | ||
D14 | 21 | 21.4 | ||
Chương trình chất lượng cao | ||||
Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.5 | 25.65 | 26.7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.3 | ||
D04 | 26.2 | |||
Ngôn ngữ Đức | D01 | 25.6 | ||
D05 | 24 | |||
Quan hệ Quốc tế | D01 | 24.3 | 25.7 | 26.3 |
D14 | 25.4 | 26.6 | ||
Nhật Bản học | D01 | 23.3 | 25 | 25.4 |
D06 | 23.3 | 24.5 | 25.2 | |
D14 | 23.3 | 24.5 | 25.4 | |
Báo chí | C00 | 23.3 | 26.8 | 26.8 |
D01 | 23.3 | 25.4 | 26.6 | |
D14 | 23.3 | 25.4 | 26.8 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 22.85 | 25.55 | 25.4 |
D01 | 22.85 | 25 | 25.3 | |
D14 | 22.85 | 25 | 25.3 | |
Đào tạo tại phân hiệu tỉnh Bến Tre | ||||
Ngôn ngữ Anh | 23 | |||
Nhật Bản học | 21.61 | |||
Báo chí | C00 | 22.7 | ||
D01; D14 | 22.1 | |||
Đô thị học | A01 | 18.2 | 21.1 | |
C00 | 18.2 | 22.1 | ||
D01 | 18.2 | 21.1 | ||
D14 | 18.2 | 21.1 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 23.5 | ||
D01; D14 | 22.5 |