pgdgialoc.edu.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường cấp tốc nhất, không thiếu thốn nhất.
Điểm chuẩn chỉnh Trường Đại học phong cách xây dựng Hà Nội
**Lưu ý: Điểm này đã bao hàm điểm chuẩn chỉnh và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo không thiếu thốn thông tin ngôi trường mã ngành của trường Đại học phong cách thiết kế Hà Nội để đưa thông tin chuẩn chỉnh xác điền vào hồ sơ đk vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào trường Đại học Kiến trúc hà thành như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét tuyển chọn KQ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và phương thức thi tuyển chọn kết hợp với xét tuyển | Xét theo KQ học tập trung học phổ thông và tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 | ||||
Kiến trúc | 24.52 | 26,50 | 28,50 | 28,85 | |
Quy hoạch vùng với đô thị | 22.5 | 24,75 | 26 | 27,50 | |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành xây cất đô thị) | 27,00 | ||||
Kiến trúc cảnh quan | 20 | 23,30 | 24,75 | 26,50 | |
Chương trình tiên tiến và phát triển ngành bản vẽ xây dựng | 20 | 20 | 22 | 24,00 | |
Thiết kế vật dụng họa | 19.5 | 20,50 | 22,25 | 22,50 | |
Thiết kế thời trang | 18 | 19,25 | 21,50 | 21,00 | |
Thiết kế nội thất | 18.25 | 18 | 20 | 21,25 | |
Điêu tự khắc | 17.5 | 17,50 | 20 | 21,25 | |
Kỹ thuật tạo (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 14.5 | 14,50 | 16,05 | 21,50 | |
Kỹ thuật kiến thiết (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | 14 | 14,50 | 15,85 | 19,00 | 19,00 |
Kỹ thuật thiết kế (Chuyên ngành quản lý dự án xây dựng) | 20,00 | 21,00 | |||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 14 | 14,50 | 15,65 | 19,00 | 19,00 |
Quản lý xây dựng | 14.5 | 15,50 | 17,50 | 19,75 | |
Quản lý sản xuất (Chuyên ngành cai quản bất động sản) | 22,00 | ||||
Kinh tế Xây dựng | 15 | 15 | 17 | 22,50 | |
Kỹ thuật cấp cho thoát nước | 14 | 14 | 16 | 20,00 | 18,00 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành chuyên môn hạ tầng đô thị) | 14 | 14 | 16 | 20,00 | 18,00 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường thiên nhiên đô thị) | 14 | 14 | 16 | 20,00 | 18,00 |
Kỹ thuật hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) | 16 | 20,00 | 18,00 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng giao thông | 14 | 14 | 16 | 20,00 | 18,00 |
Công nghệ thông tin | 16 | 17,75 | 21 | 24,50 | |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành technology đa phương tiện) | 25,25 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực tp. Hà nội để sớm có đưa ra quyết định trọn ngôi trường nào mang lại giấc mơ của bạn.








