Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng năm 2015 sẽ tăng khoảng 1đến 2 điểm so với năm 2014.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường đại học bách khoa đà nẵng 2015
Theo Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Bùi Văn Ga cho...Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường đại học bách khoa đà nẵng 2015
Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng năm 2015 sẽ tăng khoảng 1đến 2 điểm so với năm 2014. Theo Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Bùi Văn Ga cho rằng ngưỡng điểm đảm bảo đầu vào phụ thuộc vào mức độ khó dễ của đề thi. Khi mức độ khó của đề thi giảm, kết quả thi của thí sinh cao hơn thì dĩ nhiên ngưỡng này cũng nhích về phía điểm cao.

Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng và các điều kiện xét tuyển năm 2015
Do tính chất của kỳ thi, năm nay đề thi gồm 60% kiến thức cơ bản nên điểm thi đại học sẽ cao hơn năm ngoái. Như vậy, dự kiến điểm chuẩn sẽ tăng nhẹ. Năm 2014, điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng chủ yếu nằm trong khoảng 17,5 đến 21 điểm.
Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng năm 2014:
Số TT | Khối thi | Mã ngành | Mã tuyển sinh | Điểm trúng tuyển | |
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK) | A,A1 |
|
|
| |
| 1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG |
| |||
| + Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
| NHÓM 1 |
|
|
|
|
1 | Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | D510202 | 101 | 18,5 |
2 | Kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | D520201 | 102 | 20 |
3 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | D520207 | 103 | 18,5 |
4 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A, A1 | D580201 | 104 | 19,0 |
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A, A1 | D580205 | 106 | 18,5 |
6 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực) | A, A1 | D520103 | 108 | 19 |
7 | Công nghệ thông tin | A, A1 | D480201 | 109 | 21,5 |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | A, A1 | D520114 | 111 | 21 |
9 | Kỹ thuật môi trường | A | D520320 | 112 | 18,5 |
10 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) | A, A1 | D580208 | 115 | 18,5 |
11 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A | D850101 | 118 | 18,5 |
12 | Quản lý công nghiệp | A, A1 | D510601 | 119 | 18,5 |
13 | Công nghệ thực phẩm | A | D540101 | 201 | 20,5 |
14 | Kỹ thuật dầu khí | A | D520604 | 202 | 19,5 |
15 | Công nghệ sinh học | A | D420201 | 206 | 20,5 |
16 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A, A1 | D520216 | 207 | 20,5 |
17 | Kinh tế xây dựng | A, A1 | D580301 | 400 | 18,5 |
| NHÓM 2 |
|
|
| |
18 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A, A1 | D580212 | 105 | 17,5 |
| Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành: | D520115 |
|
| |
19 | Nhiệt - Điện lạnh | A, A1 |
| 107 | 17,5 |
20 | Kỹ thuật năng lượng và môi trường | A, A1 |
| 117 | 17,5 |
21 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử - tin học) | A, A1 | D140214 | 110 | 17,5 |
22 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A, A1 | D510105 | 114 | 17,5 |
23 | Kỹ thuật tàu thủy | A, A1 | D520122 | 116 | 17,5 |
24 | Kỹ thuật hóa học | A | D510402 | 203 | 17,5 |
| 2. TUYỂN SINH RIÊNG | V |
|
|
|
25 | Kiến trúc | V | D580102 | 113 | 29 |
| 3. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG |
|
|
| |
| Tất cả các ngành | A, A1 |
|
| 17,5 |
Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng năm 2014 căn cứ điểm sàn xét tuyển ở mức 1 (17 điểm).
Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng vào trường có 2 nhóm: nhóm 1 là 18,5 điểm; nhóm 2 là 17,5 điểm.Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng năm 2015:
Lãnh đạo Đại học Đà Nẵngcho biết tất cả các trường đại học thành viên của Đại học Đà Nẵng sẽ xét tuyển từ điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo là 15 điểm. Như vậy, điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng năm 2015 chắc chắn sẽ trên 15 điểm.
Chỉ tiêu xét tuyển vào trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng năm 2015: TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Môn thi | Chỉ tiêu |
I | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG | DDK | 3.060 | ||
|
| ||||
1 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
| D140214 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh | 50 |
2 | Công nghệ sinh học |
| D420201 | - Toán, Lý, Hóa | 60 |
3 | Công nghệ thông tin |
| D480201 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh | 270 |
4 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
| D510105 | 60 | |
5 | Công nghệ chế tạo máy |
| D510202 | 140 | |
6 | Quản lý công nghiệp |
| D510601 | 60 | |
7 | Kỹ thuật cơ khí |
| D520103 | 150 | |
8 | Kỹ thuật cơ - điện tử |
| D520114 | 80 | |
9 | Kỹ thuật nhiệt |
| D520115 | 150 | |
10 | Kỹ thuật tàu thủy |
| D520122 | 50 | |
11 | Kỹ thuật điện, điện tử |
| D520201 | 200 | |
12 | Kỹ thuật điện tử và viễn thông |
| D520209 | 220 | |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| D520216 | 120 | |
14 | Kỹ thuật hóa học |
| D520301 |
- Toán, Lý, Hóa | 60 |
15 | Kỹ thuật môi trường |
| D520320 | 70 | |
16 | Kỹ thuật dầu khí |
| D520604 | 80 | |
17 | Công nghệ thực phẩm |
| D540101 | 120 | |
18 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
| D580201 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh | 240 |
19 | Kỹ thuật công trình thủy |
| D580202 | 60 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
| D580205 | 200 | |
21 | Kỹ thuật xây dựng |
| D580208 | 60 | |
22 | Kinh tế xây dựng |
| D580301 | 100 | |
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
| D850101 | - Toán, Lý, Hóa | 60 |
24 | Kiến trúc |
| D580102 | - Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật | 140 |
25 | Các chương trình đào tạo hợp tác quốc tế |
|
|
|
|
| Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông |
| D05206 |
- Toán, Lý, Anh | 80 |
| Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng |
| Đ05216 | 40 | |
| Chương trình đào tạo kỹ sư CLC Việt - Pháp |
|
| - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh | 80 |
26 | Các chương trình hợp tác đào tạo quốc tế VN-UK |
|
|
| 200 |
- Sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia. Riêng môn năng khiếu do ĐHĐN ra đề và tổ chức thi.
- Điểm xét tuyển theo 2 nhóm A và B. Điểm trúng tuyển vào nhóm B có thể thấp hơn điểm trúng tuyển thấp nhất của ngành ở nhóm A đến 2 điểm.
- Nhóm B gồm 7 ngành: CN KT vật liệu xây dựng; KT công trình thủy; KT nhiệt; KT tàu thủy; KT xây dựng KT hóa học; SPKT công nghiệp.
- Nhóm A gồm 16 ngành còn lại.
- Ngành Kiến trúc: Điểm xét tuyển = Vẽ mỹ thuật x 2 + Toán x 1,5 + Ngữ văn
- Thí sinh không trúng tuyển ngành được đăng ký lại nguyện vọng để xét vào ngành còn chỉ tiêu trong nhóm.
- Có 50 chỉ tiêu đào tạo ngành SPKTCông nghiệp, thời gian đào tạo 4 năm, (Sinh viên không phải đóng học phí).
- Có 20 chỉ tiêu dành cho đào tạo bằng 2 chính quy và 30 chỉ tiêu cho liên thông chính quy CĐ lên ĐH.
Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2015 và các điều kiện xét tuyển Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Hà Nội và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa TP.HCM và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Hà Nội và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại thương Hà Nội và các tiêu chí xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Xây dựng và điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế – ĐHQGHN và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Y Hà Nội và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN và ngưỡng xét tuyển đầu vào năm 2015 Điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa Hà Nội và các chỉ tiêu xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền và các điều kiện xét tuyển năm 2015 Điểm chuẩn trường Học viện Tài Chính và các tiêu chí phụ xét tuyển 2015 Điểm chuẩn Trường ĐH Kinh tế Quốc dân và các tiêu chí xét tuyển năm 2015