Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế công bố phương án giữ nguyên kỳ thi xét tuyển kết hợp với thi tuyển vào các trường THPT trên địa bàn TP. Huế từ 5 đến 7/6. Theo đó, toàn tỉnh có trên 6.000 thí sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2021-2022.
Điểm chuẩn vào lớp 10 Thừa Thiên Huế 2021 đã được công bố đến các thí sinh. Xem và tham khảo điểm chuẩn phía dưới.
Bạn đang xem: Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2020 huế
Điểm chuẩn lớp 10 Huế năm 2021 - Chính thức
Tra cứu điểm chuẩn lớp 10 Huế năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Xem thêm: Tại Sao Remote Máy Lạnh Không Hiện Số ? Điều Khiển Máy Lạnh Không Hiện Số, Nhiệt Độ
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.75 | chuyên toán | ||
2 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.95 | chuyên lý | ||
3 | THPT Chuyên Quốc Học | 32.8 | chuyên hóa | ||
4 | THPT Chuyên Quốc Học | 33.6 | chuyên sinh | ||
5 | THPT Chuyên Quốc Học | 30.1 | chuyên sử | ||
6 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.4 | chuyên địa | ||
7 | THPT Chuyên Quốc Học | 34.6 | chuyên văn | ||
8 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.7 | chuyên tin | ||
9 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.1 | chuyên Anh | ||
10 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.61 | chuyên Pháp | ||
11 | THPT Chuyên Quốc Học | 32.71 | chuyên Nhật | ||
12 | THPT Nguyễn Huệ | 49 | Ngoại ngữ: Anh | ||
13 | THPT Nguyễn Huệ | 31.3 | Ngoại ngữ: Pháp | ||
14 | THPT Nguyễn Huệ | 39.7 | Ngoại ngữ: Nhật | ||
15 | THPT Hai Bà Trưng | 51 | Ngoại ngữ: Anh | ||
16 | THPT Hai Bà Trưng | 52.7 | Ngoại ngữ: Nhật | ||
17 | THPT Gia Hội | 29.5 | 36.9 | ||
18 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 41.2 | 45.4 | ngoại ngữ Anh | |
19 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 21.3 | Ngoại ngữ: Pháp | ||
20 | THPT Bùi Thị Xuân | 29.8 | 35 | ngoại ngữ Anh | |
21 | THPT Đặng Trần Côn | 22 | 24.34 | ||
22 | THPT Cao Thắn | 38.8 | 41 | ||
23 | Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh | 28 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Huế 2021 của các trường THPT trên địa bàn tỉnh. Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 Huế nhanh và chính xác.