Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn – ĐHQG Hà Nội đã công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2022. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.
Bạn đang xem: Khoa học xã hội và nhân văn hà nội
GIỚI THIỆU CHUNG
ussh.edu.vnTHÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
Mã đăng ký xét tuyển: QHX01Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78 |
Ngành Báo chí (CLC)Mã đăng ký xét tuyển: QHX40Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX02Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX03Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
Ngành Đông Nam Á họcMã đăng ký xét tuyển: QHX04Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78, D83 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX05Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78, D83 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX26Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
Ngành Hán NômMã đăng ký xét tuyển: QHX06Chỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78, D83 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX07Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
Ngành Khoa học quản lý (CLC)Mã đăng ký xét tuyển: QHX41Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78 |
Ngành Lịch sửMã đăng ký xét tuyển: QHX08Chỉ tiêu: 65Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78, D83 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX09Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
Ngành Ngôn ngữ họcMã đăng ký xét tuyển: QHX10Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78, D83 |
Ngành Nhân họcMã đăng ký xét tuyển: QHX11Chỉ tiêu: 45Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX12Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D78 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX13Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78, D83 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX14Chỉ tiêu: 45Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
Ngành Quản lý thông tin (CLC)Mã đăng ký xét tuyển: QHX42Chỉ tiêu: 45Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX15Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D78 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX16Chỉ tiêu: 65Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D78 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX17Chỉ tiêu: 65Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX18Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
Ngành Quốc tế học (CLC)Mã đăng ký xét tuyển: QHX43Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX19Chỉ tiêu: 85Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX20Chỉ tiêu: 45Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
Ngành Tôn giáo họcMã đăng ký xét tuyển: QHX21Chỉ tiêu: 45Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX22Chỉ tiêu: 45Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX27Chỉ tiêu: 45Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78, D83 |
Ngành Văn họcMã đăng ký xét tuyển: QHX23Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78, D83 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX24Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78, D83 |
Mã đăng ký xét tuyển: QHX25Chỉ tiêu: 65Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2021 bao gồm:
Khối A01 (Toán, Lý, Anh)Khối C00 (Văn, Sử, Địa)Khối D01 (Toán, Văn, Anh)Khối D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung)Khối D06 (Toán, Văn, tiếng Nhật)Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)Khối D83 (Văn, KHXH, tiếng Trung)3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐTXét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHNXét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHNXét chứng chỉ quốc tếXét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐTĐối tượng xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Chỉ tiêu: 10% tổng chỉ tiêu
Thời gian đăng ký: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.
Phương thức 2. Xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHNĐối tượng xét tuyển: Đối tượng xét tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội. Xem chi tiết tại đây
Chỉ tiêu: 10% tổng chỉ tiêu
Thời gian đăng ký: Theo quy định của ĐHQGHN và hướng dẫn của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.
Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHNĐối tượng xét tuyển: Các thí sinh có kết quả thi HSA do ĐHQGHN tổ chức đáp ứng điều kiện theo quy định.
Xem thêm: Bí Quyết Hầm Xương Bằng Nồi Áp Suất Điện Ngon Tuyệt ''Cú Mèo"
Chỉ tiêu: 20% tổng chỉ tiêu
Thời gian đăng ký: Theo quy định của ĐHQGHN và hướng dẫn của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.
Phương thức 4. Xét chứng chỉ quốc tếĐối tượng xét tuyển:
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh hoặc ngoại ngữ quốc tế khác và tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đáp ứng điều kiện theo quy định.Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-LevelThí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SATCó kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACTChỉ tiêu: 10% tổng chỉ tiêu
Thời gian đăng ký: Theo quy định của ĐHQGHN và hướng dẫn của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.
Phương thức 5. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Đối tượng xét tuyển:
Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký.Chỉ tiêu: 50% tổng chỉ tiêu
Thời gian đăng ký: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2021 dự kiến như sau:
Chương trình đào tạo chuẩn: 980.000 đồng/thángRiêng các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn: 1.170.000 đồng/thángChương trình chất lượng cao: 3.500.000 đồng/thángĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Báo chí | A01 | — | 23.5 | 25.8 |
C00 | 26 | 28.5 | 28.8 | |
D01 | 22.5 | 25 | 26.6 | |
D04 | 20.25 | 24 | 26.2 | |
D06 | 26.2 | |||
D78 | 23 | 24.75 | 27.1 | |
D83 | 20 | 23.75 | 24.6 | |
Báo chí (chương trình chất lượng cao) | A01 | — | 20 | 25.3 |
C00 | 21.25 | 26.5 | 27.4 | |
D01 | 19.75 | 23.5 | 25.9 | |
D78 | 19.75 | 23.25 | 25.9 | |
Chính trị học | A01 | — | 18.5 | 24.3 |
C00 | 23 | 25.5 | 27.2 | |
D01 | 19.5 | 23 | 24.7 | |
D04 | 17.5 | 18.75 | 24.5 | |
D06 | 24.5 | |||
D78 | 19.5 | 20.5 | 24.7 | |
D83 | 18 | 18 | 19.7 | |
Công tác xã hội | A01 | — | 18 | 24.5 |
C00 | 24.75 | 26 | 27.2 | |
D01 | 20.75 | 23.75 | 25.4 | |
D04 | 18 | 18 | 24.2 | |
D06 | 24.2 | |||
D78 | 20.75 | 22.5 | 25.4 | |
D83 | 18 | 18 | 21.0 | |
Đông Nam Á học | A01 | — | 20.5 | 24.5 |
D01 | 22 | 23.5 | 25.0 | |
D04 | 20.5 | 22 | ||
D78 | 23 | 22 | 25.9 | |
D83 | 18 | 18 | ||
Đông phương học | A01 | — | 29.75 | |
C00 | 29.8 | |||
D01 | 24.75 | 25.75 | 26.9 | |
D04 | 22 | 25.25 | ||
D06 | 26.5 | |||
D78 | 24.75 | 25.75 | 27.5 | |
D83 | 19.25 | 25.25 | 26.3 | |
Hán nôm | C00 | 23.75 | 26.75 | 26.6 |
D01 | 21.5 | 23.75 | 25.8 | |
D04 | 20 | 23.25 | 24.8 | |
D06 | 24.8 | |||
D78 | 21 | 23.5 | 25.3 | |
D83 | 18.5 | 23.5 | 23.8 | |
Hàn Quốc học | A01 | 24.5 | 26.8 | |
C00 | 30 | 30.0 | ||
D01 | 26.25 | 27.4 | ||
D04 | 21.25 | 26.6 | ||
D78 | 26 | 27.9 | ||
D83 | 21.75 | 25.6 | ||
Khoa học quản lý | A01 | — | 23 | 25.8 |
C00 | 25.75 | 28.5 | 28.6 | |
D01 | 21.5 | 24.25 | 26.0 | |
D04 | 20 | 23.25 | 25.5 | |
D06 | 25.5 | |||
D78 | 21.75 | 24.25 | 26.4 | |
D83 | 18 | 21.75 | 24.0 | |
Khoa học quản lý (chất lượng cao) | A01 | — | 20.25 | 24.0 |
C00 | — | 25.25 | 26.8 | |
D01 | 16 | 22.5 | 24.9 | |
D78 | 16.5 | 21 | 24.9 | |
Lịch sử | C00 | 22.5 | 25.25 | 26.2 |
D01 | 19 | 21.5 | 24.0 | |
D04 | 18 | 18 | 20.0 | |
D06 | 20.0 | |||
D78 | 19 | 20 | 24.8 | |
D83 | 18 | 18 | 20.0 | |
Lưu trữ học | A01 | — | 17.75 | 22.7 |
C00 | 22 | 25.25 | 26.1 | |
D01 | 19.5 | 23 | 24.6 | |
D04 | 18 | 18 | 24.4 | |
D06 | 24.4 | |||
D78 | 19.5 | 21.75 | 25.0 | |
D83 | 18 | 18 | 22.6 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 23.75 | 25.75 | 26.8 |
D01 | 21.5 | 24 | 25.7 | |
D04 | 19 | 20.25 | 25.0 | |
D06 | 25.0 | |||
D78 | 21.5 | 23 | 26.0 | |
D83 | 18.5 | 18 | 23.5 | |
Nhân học | A01 | — | 16.25 | 23.5 |
C00 | 21.25 | 24.5 | 25.6 | |
D01 | 18 | 23 | 25.0 | |
D04 | – | 19 | 23.2 | |
D06 | 23.2 | |||
D78 | 19 | 21.25 | 24.6 | |
D83 | 18.25 | 18 | 21.2 | |
Quan hệ công chúng | C00 | 26.75 | 29 | 29.3 |
D01 | 23.75 | 26 | 27.1 | |
D04 | 21.25 | 24.75 | 27.0 | |
D06 | 27.0 | |||
D78 | 24 | 25.5 | 27.5 | |
D83 | 19.75 | 24 | 25.8 | |
Quản lý thông tin | A01 | — | 20 | 25.3 |
C00 | 23.75 | 27.5 | 28.0 | |
D01 | 21.5 | 24.25 | 26.0 | |
D04 | 18 | 21.25 | 24.5 | |
D06 | 24.5 | |||
D78 | 21 | 23.25 | 26.2 | |
D83 | 18 | 18 | 23.7 | |
Quản lý thông tin (chất lượng cao) | A01 | — | 18 | 23.5 |
C00 | 18 | 24.25 | 26.2 | |
D01 | 16.75 | 21.25 | 24.6 | |
D78 | 16.75 | 19.25 | 24.6 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | — | 24.5 | 26.0 |
D01 | 23.75 | 25.75 | 26.5 | |
D78 | 24.25 | 25.25 | 27.0 | |
Quản trị khách sạn | A01 | — | 24.25 | 26.0 |
D01 | 23.5 | 25.25 | 26.1 | |
D78 | 23.75 | 25.25 | 26.6 | |
Quản trị văn phòng | A01 | — | 22.5 | 25.6 |
C00 | 25.5 | 28.5 | 28.8 | |
D01 | 22 | 24.5 | 26.0 | |
D04 | 20 | 23.75 | 26.0 | |
D06 | 26.0 | |||
D78 | 22.25 | 24.5 | 26.5 | |
D83 | 20 | 20 | 23.8 | |
Quốc tế học | A01 | — | 23 | 25.7 |
C00 | 26.5 | 28.75 | 28.8 | |
D01 | 22.75 | 24.75 | 26.2 | |
D04 | 19 | 22.5 | 25.5 | |
D06 | 25.5 | |||
D78 | 23 | 24.5 | 26.9 | |
D83 | 18 | 23.25 | 21.7 | |
Quốc tế học (Chất lượng cao) | A01 | 20 | 25.0 | |
C00 | 25.75 | 26.9 | ||
D01 | 21.75 | 25.5 | ||
D78 | 21.75 | 25.7 | ||
Tâm lý học | A01 | — | 24.75 | 26.5 |
C00 | 25.5 | 28 | 28.0 | |
D01 | 22.75 | 25.5 | 27.0 | |
D04 | 19.5 | 21.5 | 25.7 | |
D06 | 25.7 | |||
D78 | 23 | 24.25 | 27.0 | |
D83 | 18 | 19.5 | 24.7 | |
Thông tin – Thư viện | A01 | — | 16 | 23.6 |
C00 | 20.75 | 23.25 | 25.2 | |
D01 | 17.75 | 21.75 | 24.1 | |
D04 | 18 | 18 | 23.5 | |
D06 | 23.5 | |||
D78 | 17.5 | 19.5 | 24.5 | |
D83 | 18 | 18 | 22.4 | |
Tôn giáo học | A01 | — | 17 | 18.1 |
C00 | 18.75 | 21 | 23.7 | |
D01 | 17 | 19 | 23.7 | |
D04 | 17 | 18 | 19.0 | |
D06 | 19.0 | |||
D78 | 17 | 18 | 22.6 | |
D83 | 17 | 18 | 20.0 | |
Triết học | A01 | — | 17 | 23.2 |
C00 | 19.5 | 21 | 24.9 | |
D01 | 17.5 | 19 | 24.2 | |
D04 | 18 | 18 | 21.5 | |
D06 | 21.5 | |||
D78 | 17.5 | 18 | 23.6 | |
D83 | 18 | 18 | 20.0 | |
Văn hóa học | C00 | 24 | 26.5 | |
D01 | 20 | 25.3 | ||
D04 | 18 | 22.9 | ||
D06 | 22.9 | |||
D78 | 18.5 | 25.1 | ||
D83 | 18 | 24.5 | ||
Văn học | C00 | 22.5 | 25.25 | 26.8 |
D01 | 20 | 23.5 | 25.3 | |
D04 | 18 | 18 | 24.5 | |
D06 | 24.5 | |||
D78 | 20 | 22 | 25.5 | |
D83 | 18 | 18 | 18.2 | |
Việt Nam học | C00 | 25 | 27.25 | 26.3 |
D01 | 21 | 23.25 | 24.4 | |
D04 | 18 | 18 | 22.8 | |
D06 | 22.8 | |||
D78 | 21 | 22.25 | 25.6 | |
D83 | 18 | 20 | 22.4 | |
Xã hội học | A01 | — | 17.5 | 24.7 |
C00 | 23.5 | 25.75 | 27.1 | |
D01 | 21 | 23.75 | 25.5 | |
D04 | 18 | 20 | 23.9 | |
D06 | 23.9 | |||
D78 | 19.75 | 22.75 | 25.5 | |
D83 | 18 | 18 | 23.1 | |
Nhật Bản học | A01 | — | 20 | |
D01 | 24 | 25.75 | 26.5 | |
D04 | 25.4 | |||
D06 | — | 24.75 | 25.4 | |
D78 | 24.5 | 25.75 | 26.9 |