1.Bạn đang xem: Khoa kinh doanh quốc tế học viện ngân hàng
Lịch sử thành lập khoa kinh doanh quốc tế – Học viện ngân hàng
Khoa Kinh doanh quốc tế được hợp nhất từ Bộ môn Thanh toán quốc tế (trực thuộc Khoa Ngân hàng) và Nhóm môn Kinh tế quốc tế (trực thuộc Bộ môn Kinh tế). Học kế toán thực hành ở đâu
2. Cơ cấu tổ chức khoa kinh doanh quốc tế

3. Đội ngũ giảng viên của khoa kinh doanh quốc tế
Khoa Kinh doanh quốc tế tự hào về đội ngũ giảng viên đông đảo được đào tạo tại những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam và quốc tế, gồm có 30 người, trong đó: cách tính giá fob
Giáo sư: 1Tiến sĩ: 8Thạc sĩ: 21Số giảng viên được đào tạo Đại học / Thạc sĩ tại nước ngoài: 284. Chương trình học ngành kinh doanh quốc tế
TT | Mã học phần | Tên học phần (Tiếng Việt và Tiếng Anh) | Số tín chỉ | Ghi chú |
I. Phần kiến thức giáo dục đại cương (33+11 tín chỉ) | ||||
a. Các học phần bắt buộc | 33 | |||
1 | PLT05A | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin I | 2 | |
2 | PLT02A | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin II | 3 | |
3 | PLT03A | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam học kế toán online cho người mới bắt đầu | 3 | |
4 | PLT06A | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
5 | ENG01A | Tiếng Anh I | 3 | |
6 | ENG02A | Tiếng Anh II | 3 | |
7 | ENG03A | Tiếng Anh III | 3 | |
8 | MAT10A | Toán kinh tế I | 3 | |
9 | MAT11A | Toán kinh tế II | 3 | |
10 | LAW01A | Pháp luật đại cương | 3 | |
11 | IS01A | Tin học đại cương | 3 | |
12 | BUS13A | Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình | 2 | |
b. Giáo dục Quốc phòng và An ninh, Giáo dục thể chất | 11 | |||
1 | SPT01A | Giáo dục quốc phòng | 8 | |
2 | SPT02A | Giáo dục thể chất | 3 | |
II. Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (91 tín chỉ) | ||||
II.1 Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành (60 tín chỉ) | ||||
II.1.1 | Kiến thức cơ sở khối ngành | 9 | ||
a. Các học phần bắt buộc | 9 | |||
1 | ECO01A | Kinh tế vi mô | 3 | |
2 | ECO02A | Kinh tế vĩ mô | 3 | |
3 | ECO03A | Kinh tế quốc tế | 3 | |
II.1.2 | Kiến thức cơ sở nhóm ngành | 9 | ||
1 | LAW02A | Luật kinh tế | 3 | |
2 | MKT01A | Marketing | 3 | |
3 | ENG04A | Tiếng Anh IV | 3 | |
II.1.3 | Kiến thức cơ sở ngành | 15 | ||
1 | ECO08A | Kinh tế lượng | 3 | |
2 | ACT01A | Nguyên lý kế toán | 3 | |
3 | BUS07A | Môi trường kinh doanh quốc tế | 3 | |
4 | FIN82A | Tài chính tiền tệ | 3 | |
5 | FIN03A | Tài chính quốc tế | 3 | |
II.1.4 | Kiến thức ngành và bổ trợ | 27 | ||
a. Các học phần bắt buộc | 24 | |||
1 | BUS12A | Thương mại quốc tế đại cương | 3 | |
2 | LAW12A | Luật kinh doanh quốc tế | 3 | |
3 | BUS09A | Chính sách thương mại quốc tế | 3 | |
4 | MGT28A | Chiến lược kinh doanh quốc tế | 3 | |
5 | MKT03A | Marketing quốc tế | 3 | |
6 | FIN53A | Đầu tư quốc tế | 3 | |
7 | MGT44A | Quản trị chuỗi cung ứng | 3 | |
8 | IS42A* | Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh | 3 | |
b. Xem thêm: Tải Đề Thi Tiếng Việt Lớp 3 Học Kỳ 2 Năm 2018, Top Đề Thi Học Kì 2 Môn Tiếng Việt Lớp 3 Các học phần tự chọn | 3 | |||
Sinh viên chọn 1 trong 4 học phần | ||||
1 | FIN06A | Thuế I học quản trị nhân sự chuyên nghiệp | 3 | |
2 | ACT02A | Kế toán tài chính I | 3 | |
3 | FIN52A | Quản trị tài chính công ty đa quốc gia | 3 | |
4 | FIN02A | Tài chính doanh nghiệp I | 3 | |
II.2. Kiến thức chuyên ngành (21 tín chỉ) | ||||
a. Các học phần bắt buộc | 18 | |||
1 | BUS10A | Đàm phán quốc tế | 3 | |
2 | BUS14A* | Logistics và vận tải quốc tế | 3 | |
3 | BUS01A | Giao dịch thương mại quốc tế | 3 | |
4 | BUS17A | Quản trị hối đoái trong kinh doanh quốc tế | 3 | |
5 | FIN23A | Thanh toán quốc tế và tài trợ ngoại thương | 3 | |
6 | BUS11A | Chính sách và nghiệp vụ hải quan | 3 | |
b. Các học phần tự chọn: | 3 | |||
Sinh viên chọn 1 trong 3 học phần | ||||
1 | IS35A | Thương mại điện tử | 3 | |
2 | MGT33A | Quản trị dự án đầu tư quốc tế | 3 | |
3 | BUS16A | Rủi ro trong kinh doanh quốc tế | 3 | |
II.3. Khoá luận, chuyên đề tốt nghiệp (10 tín chỉ) | ||||
1 | GRA76A | Khoá luận tốt nghiệp | 9 | |
2 | BUS18A | Thực hành phân tích thị trường xuất nhập khẩu học kế toán online cho người mới bắt đầu | 1 | |
Học phần bổ sung đối với sinh viên không viết khoá luận | ||||
1 | BUS19A | Kỹ năng tài trợ thương mại quốc tế | 3 | |
2 | BUS13A | Chứng từ thương mại và quy trình xuất – nhập khẩu | 3 | |
3 | GRA56A | Chuyên đề tốt nghiệp | 3 | |
4 | BUS18A | Thực hành phân tích thị trường xuất nhập khẩu | 1 |
Những câu hỏi thường gặp về khoa kinh doanh quốc tế – Học viện Ngân hàng
1. Học khoa kinh doanh quốc tế – Học viện ngân hàng có phải học bằng tiếng anh hết không?
Học ngành kinh doanh quốc tế – BAV các em sẽ được học các môn chuyên ngành bằng tiếng Anh (từ năm 3) nhưng học phí thì vẫn như chương trình Đại học chính quy bình thường nhé2. Học tiếng anh có khó không?
Trong khi học các Thầy Cô sẽ điều chỉnh theo trình độ của lớp, có thể giải thích thêm bằng tiếng Việt hoặc phụ đạo ngoài giờ nên em không cần lo lắng nhé.3. Học phí học tiếng anh có đắt không?
Mặc dù được học các môn chuyên ngành bằng tiếng Anh nhưng học phí chuyên ngành Kinh doanh quốc tế – Học viện ngân hàng thì vẫn như chương trình Đại học chính quy nhé!
4. Môi trường học tập ở Khoa kinh doanh quốc tế – Học viện ngân hàng
Chương trình học cũng không quá áp lực.Ngoài ra, khoa kinh doanh quốc tế – Học viện ngân hàngCác anh chị khóa trên cũng rất nhiệt tình, cởi mở, sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệp, tài liệu và cả các thông tin tuyển dụng cho các em khóa sau nữa nhé5. Học ngành kinh doanh quốc tế ra trường làm gì?
Cơ hội nghề nghiệp ngành kinh doanh quốc tế rất đa dạng
Sau khi ra trường, em vừa có thể làm ở các Ngân hàng (Các nghiệp vụ ngân hàng quốc tế như Thanh toán quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh ngoại hối, Tài trợ thương mại…), vừa có thể làm ở các doanh nghiệp xuất nhập khẩu, Logistics, vận tải, bảo hiểm, giao nhận…6. Khoa kinh doanh quốc tế có đặc điểm gì khác biệt so với các khoa/hệ đào tạo khác của học viện ngân hàng
7. Học kinh doanh quốc tế là học những kiến thức gì?
Học kinh doanh quốc tế gồm các môn chuyên ngành như:
Môi trường kinh doanh quốc tế Chiến lược Kinh doanh Quốc tếThương mại đại cươngChính sách thương mại Quốc tếHải quanThanh toán quốc tếQuản trị chuỗi cung ứng quốc tế…