Cùng pgdgialoc.edu.vn dành 15 phút đọc bài Phí chuyển đổi ngoại tệ ACB thấp nhất trong các ngân hàng hiện nay.
Bạn đang xem: Phí chuyển đổi ngoại tệ của các ngân hàng
Vui lòng đọc bài viết này trong phòng kín để đạt hiệu quả tốt nhấtTránh xa tất cả các thiết bị gây xao nhoãng trong việc tập trung
Phí chuyển đổi ngoại tệ ACB thấp nhất trong số các ngân hàng. Điều này tạo điều kiện cho bạn được chuyển đội nhiều ngoại tệ hơn khi đi du lịch nước ngoài.
Xu hướng đi du lịch nước ngoài tăng cao đồng nghĩa với việc sử dụng thẻ MasterCard hoặc thẻ Visa tăng cao. Tuy nhiên, mức phí chuyển đổi ngoại tệ của các loại thẻ này khiến nhiều người băn khoăn và lo lắng vì sợ tính phí cao. Phí chuyển đổi ngoại tệ ACB thấp nhất hiện nay trên tất cả các loại thẻ, giúp bạn chuyển đổi được nhiều ngoại tệ hơn.
Tìm hiểu về phí chuyển đổi ngoại tệ
Phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ MasterCard/Visa là chi phí phát hành khi bạn thanh toán với đơn vị tiền tệ khác bằng thẻ ngân hàng. Lúc đăng ký thẻ, nhân viên ngân hàng cho bạn lựa chọn đồng tiền được quy định trên tài khoản.
Ví dụ: Bạn đang sử dụng thẻ tín dụng MasterCard với đồng tiền quy định là VNĐ. Khi đang thanh toán tiền khách sạn ở Pháp thì bên khách sạn sẽ tính tiền thanh toán của bạn bằng đồng Euro. Tiền của bạn cần chuyển qua đồng Euro từ VNĐ trong tài khoản để thanh toán. Ngân hàng tính phí dịch vụ này lên thẻ MasterCard của bạn dựa trên % số tiền giao dịch.
Chỉ dùng thẻ tín dụng khi đi nước ngoài là chưa đủ!
Vậy phí chuyển đổi ngoại tệ thẻ Visa, phí chuyển đổi ngoại tệ MasterCard của ACB hiện tại là bao nhiêu?
Các loại thẻ của ACB cho phép chuyển đổi ngoại tệ
Cả thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ và thẻ trả trước quốc tế ACB đều cho phép khách hàng chuyển đổi ngoại tệ với cùng 1 mức phí:

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ INTERNET BANKING ACB
Đối với khách hàng cá nhân, ACB áp dụng phí chuyển tiền qua ACB Online, trực tiếp tại quầy giao dịch và phí chuyển tiền nước ngoài.
Phí chuyển tiền ACB trực tiếp tại Quầy giao dịch
Chuyển khoản trong hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Mức phí:0,01%/tổng số tiền chuyểnTối thiểu: 15.000 VNĐTối đa: 500.000 VNĐ |
Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống | Mức phí:0,03%/tổng số tiền chuyểnTối thiểu: 15.000 VNĐTối đa: 1.000.000 VNĐ |
Chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Mức phí:0,03%/tổng số tiền chuyểnTối thiểu: 15.000 VNĐTối đa: 1.000.000 VNĐ |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Mức phí:0,05%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 20.000 VNĐTối đa: 1.000.000 VNĐ |
Chuyển khoản theo danh sách | 3.000 VND |
Phí chuyển khoản ACB qua Internet Banking
Dành cho khách hàng cá nhân:
Chuyển khoản | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa |
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | Miễn phí | ||
Khác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | 0,07% | 10,500 VNĐ | 350.000 VNĐ |
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống | 0,021% | 10,500 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống | |||
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | 0,021% | 10,500 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Khác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | 0,035% | 14.000 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Phí chuyển khoản nhanh ngoài ACB | 0,025% | 10.000 VNĐ | |
Chuyển khoản theo danh sách | 2.100 VNĐ | ||
Phí kiểm đếm | Miễn Phí, |
Dành cho khách hàng Doanh nghiệp:
Phí chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng chứng minh thư nhân dân ngoài hệ thống ACB: Giảm 30% so với biểu phí giao dịch tại quầyPhí chuyển khoản chi hộ lương: Miễn phí đến hết 31.12.2017, giảm 30% so với biểu phí giao dịch tại quầy từ 01.01.2018Phí tu chỉnh lệnh chuyển tiền trong nước: Theo biểu phí giao dịch tại quầyPhí kiểm đếm: Miễn phíPhí nâng hạng mức giao dịch ngoại lệ: 220.000 đồng/lầnPhí dịch vụ OTP SMS: 10.000đồng/người dùng/thángPhí chuyển tiền ACB ra nước ngoài qua Western Union
Từ Việt Nam Chuyển đi các nước: PHILIPPINES, BANGLADESH, CAMBODIA, INDIA, INDONESIA, MALAYSIA, PAKISTAN, SRI LANKA, THAILAND, NEPAL.
0,01 – 50,00 | 5,26 |
50,01 – 1.000,00 | 10,53 |
1.000,01 – 10.000,00 | 15,79 |
Các nước còn lại áp dụng biểu phí sau :
0,01 – 1.000,00 | 21,05 |
1.000,01 – 2.000,00 | 26,32 |
2.000,01 – 3.000,00 | 31,58 |
3.000,01 – 5.000,00 | 42,11 |
5.000,01 – 10.000,00 | 52,63 |
BIỂU PHÍ THẺ ACB CẬP NHẬT MỚI NHẤT
Bảng dưới đây, chúng tôi sẽ cập nhật biểu phí thẻ ACB bao gồm thẻ tín dụng ACB, thẻ ghi nợ ACB và thẻ trả trước ACB
Biểu phí | Thẻ tín dụng ACB | Thẻ trả trước ACB | Thẻ ghi nợ ACB |
Phí làm thẻ | Miễn phí | 199.000 VNĐ/thẻ | 30.000 VNĐ |
Phí thường niên | – Thẻ chính: 299.000 VNĐ/thẻ/năm– Thẻ phụ: 149.000 VNĐ/thẻ/năm | 399.000 VNĐ/thẻ/năm | 50.000 VNĐ |
Phí cấp lại PIN | 20.000 VNĐ/thẻ/lần | 50.000 VNĐ/thẻ/lần | 20.000 VNĐ/thẻ/lần |
Phí thay thế thẻ | 50.000 VNĐ/thẻ | 100.000 VNĐ/thẻ | 50.000 VNĐ/thẻ |
Phí rút tiền mặt | – Tại ATM ACB 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VNĐ– Tại ATM khác ACB 2% số tiền giao dịch, tối thiểu 30.000 VNĐ | Tại ATM ACB: 1.100 VNĐ/lầnTại ATM khác ACB+ Trong nước: Miễn phí+ Ngoài nước: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 đồng. | |
Phí rút tiền mặt tại quầy trong hệ thống ACB | – Phí rút tiền mặt: 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VNĐ– Phụ phí: Miễn phí | – Phí rút tiền mặt: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VNĐ– Phụ phí: Theo quy định của ngân hàng thanh toán. | – Dưới 30 triệu đồng/Rút tiền mặt để gửi tiết kiệm ngay tại quầy: Miễn phí– Từ 30 triệu đồng trở lên:+ Phí rút tiền mặt: Miễn phí+ Phụ phí: 0,03% số tiền giao dịch |
Phí tra soát giao dịch (được tính khi Chủ thẻ khiếunại không chính xác giao dịch) | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
Khách hàng củng có thể tra cứu biểu phí giao dịch ngân hàng ACB trực tiếp tại đây
PHÍ QUẢN LÝ TÀI KHOẢN ACB
ACB thu phí quản lý tài khoản như thế nào? Đây là câu hỏi được khá nhiều khách hàng quan tâm. Vậy có hay không việc ACB thu phí quản lý tài khoản, bạn có thể tham khảo tại đây.
Nhận xét
Từ bảng trên có thể thấy, mức phí chuyển đổi ngoại tệ ACB là thấp nhất trong số các ngân hàng trên.HSBC có mức phí đổi ngoại tệ cao nhất là 3,49% đối với các loại thẻ Visa.Mức phí chuyển đổi ngoại tệ của ngân hàng BIDV cũng cạnh tranh không kém gì so với ACB. Bởi phí chuyển đổi ngoại tệ BIDV đối với thẻ ghi nợ quốc tế còn thấp hơn 0,1% so với thẻ ghi nợ quốc tế của ACB. Tuy nhiên, với thẻ tín dụng quốc tế và thẻ trả trước thì phí chuyển đổi ngoại tệ của ACB có phần thấp hơn là 1,1%.Phí chuyển đổi ngoại tệ ACB thấp như thế sẽ giúp khách hàng chuyển đổi được nhiều ngoại tệ hơn mà không phải lo mức phí quá cao sẽ trừ hết tiền trong tài khoản thanh toán. Vì thế mà khách hàng có thể thoải mái mua sắm và đi du lịch ở nước ngoài.
Với mức phí thấp như thế, ACB cũng thu hút được nhiều khách hàng tới sử dụng dịch vụ thẻ có thể thanh toán và chuyển đổi ở nước ngoài hơn so với những ngân hàng khác. Khi khách hàng đã sử dụng thẻ của ACB thì thường sẽ có xu hướng sử dụng những dịch vụ khác của ngân hàng.
Biểu phí dịch vụ thẻ ACB có quá cao so với hiệu quả mà nó đem lại?
Khi mà ngày càng có nhiều người đi du lịch nước ngoài thì việc có trong túi một chiếc thẻ có khả năng thanh toán và chuyển đổi ngoại tệ ở nước ngoài là vô cùng cần thiết.
Vì thế, để thu hút khách hàng, ngoài những dịch vụ đi kèm thì các mức phí, đặc biệt là phí chuyển đổi ngoại tệ là một điểm quan trọng khiến khách hàng lựa chọn ngân hàng để sử dụng thẻ. Phí chuyển đổi ngoại tệ của ACB thấp chỉ có 1,1% giúp bạn yên tâm đi du lịch và mua sắm mà không cần lo lắng mức phí chuyển đổi quá cao như các ngân hàng khác.